Hợp chất khác Đồng(II)_bromua

Khi ở điều kiện thích hợp, CuBr2 sẽ tạo ra các hợp chất với NH3. Dạng điamin, CuBr2·2NH3 có màu lục nhạt, có cấu trúc đơn nghiêng giống CoCl2·2H2O, các hằng số a = 0,818 nm, b = 0,815 nm, c = 0,405 nm, α = 90°, β = 85,2°, γ = 90°, D = 3,18 g/cm³.[1] Các muối phức sau cũng được biết đến:

  • 3CuBr2·10NH3 (xám graphit);[7]
  • CuBr2·4NH3 (xanh dương đậm);[8]
  • CuBr2·5NH3 (xanh dương);[7]
  • CuBr2·6NH3 (xanh dương).[7]

CuBr2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như CuBr2·2N2H4·2H2O là tinh thể hình vuông màu xanh dương, tan trong nước, axit khoáng nồng độ 2 N, không tan trong benzen, D20 ℃ = 3,0286 g/cm³.[9]

CuBr2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như CuBr2·2CO(NH2)2 là tinh thể màu xanh lục bẩn (đậm) hay CuBr2·4CO(NH2)2 là tinh thể lục nhạt, tan được trong nước mà không bị phân hủy.[10]

CuBr2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như CuBr2·CON3H5 là tinh thể màu lục ôliu hay CuBr2·2CON3H5 là tinh thể màu dương.[11]

CuBr2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như CuBr2·CSN3H5 hay CuBr2·2CSN3H5 đều là tinh thể nâu.[12]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II)_bromua http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.83956... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/8646471 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1016%2F0022-1902(68)80362-8 //dx.doi.org/10.1039%2FJ19670000396 //www.worldcat.org/issn/1076-0512 https://labphoto.tumblr.com/page/25 https://books.google.com.vn/books?id=58a2AAAAIAAJ